Phân tích Link Sao Kê Tiếng Anh Là Gì, Chuyển Khoản Tiếng Anh Là Gì là conpect trong nội dung hôm nay của Tên game hay Hakitoithuong.vn. Đọc bài viết để biết chi tiết nhé.
Tiếp tục với bộ từ vựng tiếng Anh tài chính ngân hàng phần 1 , AROMA xin chia sẻ phần 2 với 38 từ thường gặp nhất khi các bạn sử dụng và giao dịch với các ngân hàng. Các bạn cùng theo dõi nhé
1. Magnetic /mæg’netik/ (adj): từ tính
-> Magnetic Stripe /mæg’netik straip/: dải băng từ
2. Reconcile /’rekənsail/ (v): bù trừ, điều hoà
3. Circulation /,sə:kju’leiʃn/ (n): sự lưu thông
4. Clear /kliə/ (v): thanh toán bù trừ
5. Honour /’ɔnə/ (v): chấp nhận thanh toán
6. Refer to drawer (n): (R.D) “Tra soát người ký phát”
7. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
8. Present /’preznt – pri’zent/ (v): xuất trình, nộp
9. Outcome /’autkʌm/ (n): kết quả
10. Debt /det/ (n.): khoản nợ
11. Debit /’debit/ (v): ghi nợ (money which a company owes)
12. Debit balance / ‘debit ‘bæləns/: số dư nợ
13. Direct debi /di’rekt ‘debit /: ghi nợ trực tiếp
14. Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni /: tiền gửi
15. Give credit : cấp tín dụng
16. Illegible /i’ledʤəbl/ (adj): không đọc được
17. Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/: vỡ nợ, phá sản
18. Make out (v): ký phát, viết (Séc)
19.
Bạn đang xem: Sao kê tiếng anh là gì
Xem thêm: Thriving Là Gì – Thriving Trong Tiếng Tiếng Việt
Xem thêm: Điện Tử Viễn Thông Là Gì – Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử
Banker /’bæɳkə/ (n): người của ngân hàng
20. Place of cash: nơi dùng tiền mặt
21. Obtain cash /əb’tein kæʃ/: rút tiền mặt
22. Cash point / kæʃ pɔint/: điểm rút tiền mặt
23. Make payment / meik ‘peimənt/: ra lệnh chi trả
24. Subtract /səb’trækt/ (n): trừ
25. Plastic money /’plæstik ‘mʌni / (n): tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
26. Sort of card: loại thẻ
27. Plastic card /’plæstik kɑ:d/ (n): thẻ nhựa
28. Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/: thẻ thanh toán
29. Smart card /smɑ:t kɑ:d/ (n): thẻ thông minh
30. Cash card /kæʃ kɑ:d/ (n): thẻ rút tiền mặt
31. Cheque card /tʃek kɑ:d / (n): thẻ Séc
32. Bank card /bæɳk kɑ:d / (n): thẻ ngân hàng
33. Cardholder (n): chủ thẻ
34. Shareholder (n): cổ đông
35. Dispenser /dis’pensə/ (n): máy rút tiền tự
36. Statement /’steitmənt/ (n): sao kê (tài khoản)
37. Cashier /kə’ʃiə/ (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
38. Withdraw /wi ‘dr :/ (v): rút tiền mặt
Ngoài ra, các bạn có thể truy cập vào website của AROMA tại đây để nâng cao và bổ sung kiến thức tiếng Anh của mình nhé! Chúc các bạn thành công
Giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới nên nhu cầu học, sử dụng,…
Chuyên mục: Hỏi Đáp