Đánh giá một cách chặt chẽ tiếng anh là gì ?

Chia sẻ Link một cách chặt chẽ tiếng anh là gì ? là chủ đề trong nội dung hôm nay của Kí tự đặc biệt Hakitoithuong.vn. Đọc nội dung để biết đầy đủ nhé.

FVDP-English-Vietnamese-Dictionary Và 3 bản dịch khác. Thông tin chi tiết được ẩn để trông ngắn gọn

Bạn đang xem: Chặt chẽ tiếng anh là gì

Các nhà toán học gọi sự chính xác này của ngôn ngữ và logic là ” tính chặt chẽ .”
And the new girl – Well, she can just fit right in with people who are just like her WikiMatrix WikiMatrix
Bông trái Bông trái của thần khí bao gồm tính tự chủ, là đức tính có liên hệ chặt chẽ với tính kỷ luật.
8 Vậy tính nhu mì mềm mại liên hệ chặt chẽ với tính tiết độ tức tự chủ.
Một số loài họ Quạ có các nhóm tổ chức và mang tính cộng đồng chặt chẽ .
Các thuộc tính này là các đặc tính liên kết chặt chẽ , đặc tính này thêm vào đặc tính khác, mà phát triển trong chúng ta theo những cách thức ảnh hưởng lẫn nhau. triển trong chúng ta theo những cách thức ảnh hưởng lẫn nhau.
Tính nhu mì liên hệ chặt chẽ với đức tính nào, và tại sao chúng ta cần đức tính này trong quan hệ với người khác?
The efficacy and safety of Thelin co-administration with other treatments for PAH (eg, epoprostenol, sildenafil, iloprost) has not been studied in controlled clinical trials LDS LDS
Những đức tính nào có liên hệ chặt chẽ với sự công bình của Đức Chúa Trời?
the total quantity made of each of the products referred to in Article #) and, broken down according to the products referred to in,,,,, and of that Article used to make them WikiMatrix WikiMatrix
Suy gẫm về mỗi bông trái này, chẳng hạn sự Suy gẫm về mỗi bông trái này, chẳng hạn sự nhịn nhục và tự chủ, sẽ giúp ta thấy những đức tính này liên hệ chặt chẽ thế nào với tính kiên nhẫn (Ga-la-ti 5:22, 23).
Đức tính này liên quan chặt chẽ với sự thánh khiết, tức là sự trong sạch, tinh khiết, tách biệt với tội lỗi. tội lỗi.
Một cách Một cách khác để diễn đạt điều này là chính quan niệm về kinh nghiệm định tính là không chặt chẽ theo – hoặc là không so sánh được về ngữ nghĩa với – các thực thể chứa đựng các thuộc tính .
14 Y phục thiêng liêng của chúng ta phải bao hàm những đức tính khác có liên hệ chặt chẽ với tình yêu thương.
Ha-ma-ghê-đôn có liên hệ chặt chẽ đến một đức tính của Ngài, đó là công bình.

Xem thêm: Sightseeing Là Gì – Sightseeing Trong Tiếng Tiếng Việt

Tổng số thiết bị kỹ thuật nặng 90 khoảng tấn, bao gồm các thiết bị điện Tổng số thiết bị kỹ thuật nặng 90 khoảng tấn, bao gồm các thiết bị điện tử với các van thủy lựa do máy tính điều khiển chặt chẽ , vì sự chuyển động vật lý (động lực học) nằm trong hệ thống trên hai trục của nó. học) nằm trong hệ thống trên hai trục của nó.
’ Ba thuộc tính này gắn bó chặt chẽ với nhau giống như các sợi cáp bện lại với nhau trong dây cáp và có thể không bao giờ được phân biệt một cách chính xác. cáp và có thể không bao giờ được phân biệt một cách chính xác.
Two of the three case study importers believe they would benefit from eased restrictions on offshore goods. LDS LDS
Ba thuộc tính này gắn bó chặt chẽ với nhau giống như các sợi cáp bện lại với nhau trong dây cáp và có thể không bao giờ được phân biệt một cách chính xác. và có thể không bao giờ được phân biệt một cách chính xác.
18 Mọi đức tính chúng ta vừa xem xét liên quan chặt chẽ đến tình yêu thương.
When michelle told me about it, she said she could hear all the kids laughing on the bus jw2019 jw2019
Một hình thức tương tự và có liên quan chặt chẽ của tính hai mặt tồn tại giữa một không gian vectơ và không gian hai mặt của nó. vectơ và không gian hai mặt của nó.
These productions bring a lot of money into the city, and this is not the kind of press Detroit needs WikiMatrix WikiMatrix
Điều này cho phép sự tích hợp chặt chẽ các tính năng PDF như liên kết siêu văn bản và bảng mục lục, sử dụng những gói như hyperref. bảng mục lục, sử dụng những gói như hyperref.
Ta có thể xem NUMA như là một dạng thức gắn kết chặt chẽ hơn của cụm máy tính .
Hóa tính và lý tính của đất có liên quan chặt chẽ với năng suất trên mặt đất và cấu trúc, động lực học của rừng.
Tìm 116 câu trong 7 mili giây. Các câu đến từ nhiều nguồn và chưa được kiểm tra.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1-200, ~1k, ~2k, ~3k, ~4k, ~5k, ~10k, ~20k, ~50k, ~100k, ~200k, ~500k
tính chắn tính chẵn lẻ tính chẵn lẻ của số không tính chắn sáng tính chắt bóp tính chặt chẽ tính châm biếm tính chậm chạp tính châm chọc tính chậm trễ tính chân thành tính chân thật tính chân thực tính chấp nhận được tinh chất

Xem thêm: 666 Là Gì – ý Nghĩa Của Số

Tools Dictionary builderPronunciation recorderAdd translations in batchAdd examples in batchTransliterationTất cả từ điển Trợ giúp Giới thiệu về GlosbeChính sách quyền riêng tư, Điều khoản dịch vụĐối tácTrợ giúp Giữ liên lạc FacebookTwitterLiên hệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp