Bình luận Link imprint là gì là chủ đề trong nội dung bây giờ của Kí tự đặc biệt Haki Tối Thượng. Tham khảo content để biết chi tiết nhé.
Bạn đang xem: Imprint là gì
imprint
imprint /”imprint/ danh từ dấu vết, vết in, vết hằnthe imprint of a foot on sand: dấu bàn chân trên cátthe imprint of suffering on someone”s face: nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai ảnh hưởng sâu sắc phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng… ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher”s imprint, printer”s imprint) ngoại động từ đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)to imprint a postmark on a letter: đóng dấu bưu điện lên một lá thưto imprint the paper with a seal: đóng dấu vào giấy bằng một con dấu ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằnideas imprinted on the mind: tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai
dấu vếtraindrop imprint: dấu vết giọt mưavết tíchfossil imprintvết hằn hóa đáimprint positionvị trí đóng dấuimprint positionvị trí intire imprintvết lốp xeđóngđóng dấu vàoin (dấu)in dấu vào (cái gì)dealer imprintdấu ấn của nhà kinh doanh o dấu vết, vết tích § fossil imprint : vết hằn hóa đá § raindrop imprint : dấu vết giọt mưa
Xem thêm: Fee Waiver Là Gì – Những Câu Hỏi Thường Gặp Khi Du Học
Xem thêm: Cấp ủy Là Gì – Tổ Chức Của đảng Cộng Sản Việt Nam
imprint
Từ điển Collocation
imprint noun
ADJ. indelible, permanent | unmistakable
VERB + IMPRINT bear The ceramics bore the imprint of Luca della Robbia. | leave, make Glaciation has left a permanent imprint on the landscape. (figurative) The sinister atmosphere of the place left an indelible imprint on my memory.
PREP. ~ on/upon
Từ điển WordNet
n.
a distinctive influence
English stills bears the imprint of the Norman invasion
an identification of a publisher; a publisher”s name along with the date and address and edition that is printed at the bottom of the title page
the book was published under a distinguished imprint
Chuyên mục: Hỏi Đáp