Tổng hợp Link Cd Rom Là Gì – Cd Rom Là Bộ Nhớ Có Thể Đọc Và Ghi Phải Không là conpect trong bài viết bây giờ của Tên game hay Hakitoithuong.vn. Tham khảo bài viết để biết chi tiết nhé.
Bạn đang xem: Cd rom là gì
cd-rom
CD-ROM (Tech) đĩa CD với bộ nhớ chỉ đọc
cd-rom bộ nhớ chỉ đọc ra dùng đựa compactLĩnh vực: toán & tinCompact Disk-Read Only MemoryGiải thích VN: CD-ROM là một thiết bị quang học. Một đĩa CD-ROM 5.25-inch có thể lưu 650 megabytes dữ liệu. Chuẩn ISO 9660 xác định khuôn dạng dữ liệu được lưu giữ trên CD-ROM.CD-ROM carrying casehộp đựng đĩa CD-ROMCD-ROM controllerstrình điều khiển CD-ROMCD-ROM densitymật độ CD-ROMCD-ROM disk driveổ đĩa CD-ROMCD-ROM disk driverổ đĩa CD-ROMCD-ROM driveổ CD-ROMCD-ROM hard disk driveổ đĩa cứng CD-ROMCD-ROM playermáy quay đĩa CD-ROM
Xem thêm: Nghị Luận Xã Hội Về Tinh Thần đoàn Kết Là Gì
cd-rom
Từ điển Collocation
CD-ROM noun
ADJ. multimedia | interactive | educational VERB + CD-ROM burn (sth onto), duplicate Now you can burn your photos onto a CD-ROM. | install CD-ROM + VERB contain sth CD-ROM + NOUN drive | driver | player | burner, burning | title | edition This is the CD-ROM edition of the encyclopedia.
PREP. on ~ This dictionary is also available on CD-ROM. > Special page at COMPUTER
Từ điển WordNet
Xem thêm: Kinh Doanh Bất đọng Sản Là Gì, Kinh Doanh Bất động Sản Là Gì
Microsoft Computer Dictionary
n. 1. Acronym for compact disc read-only memory. A form of storage characterized by high capacity (roughly 650 megabytes) and the use of laser optics rather than magnetic means for reading data. Although CD-ROM drives are strictly read-only, they are similar to CD-R drives (write once, read many), optical WORM devices, and optical read-write drives. See also CD-I, CD-R, WORM. 2. An individual CD (compact disc) designed for use with a computer and capable of storing up to 650 megabytes of data. See also CD, disc.
Chuyên mục: Hỏi Đáp