Tìm hiểu Statutory Là Gì – Nghĩa Của Từ Statutory

Chia sẻ Link Statutory Là Gì – Nghĩa Của Từ Statutory là ý tưởng trong content bây giờ của Tên game hay Hakitoithuong. Đọc nội dung để biết đầy đủ nhé.

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Statutory là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

When managing agents are dealing with other people”s money, it is vital that this is covered by statutory regulation.

Xem thêm: Tập Tính Là Gì – Tập Tính động Vật

The government wants to increase the turnover threshold above which companies are required to have a statutory audit of their annual accounts.
The social salience theory may thus seem reminiscent of the “plain meaning” school of statutory interpretation, but there are important differences.
It clearly allows for the possibility of legislative fallibility; legislators may create statutory rules whose applications they-individually or collectively- understand badly or not at all.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
The statutory notification system offers the potential advantages of being exhaustive and of allowing historical trends to be evaluated.
Various adjustments would need to be made to extend the analysis to the role of precedent in statutory interpretation.
The details of healthcare provision are delegated to the sickness funds and statutory healthcare physicians.
Federal regulation thus proceeded without the leverage of statutory law, the stronger of these two regulatory traditions.
Nothing in any theory of statutory application-meaning guarantees that every statute has at least some determinate application-meaning at every point in its existence.
This statutory right also included home-help services, transport services, living in service houses and old people”s homes.
Deferential conventions introduce a subtlety and richness into the theory of statutory application that at times mimics applied semantic realism.
It may seem as if statutory application in familiar, mature legal systems uses many deferential conventions.
More specific ones include the metaphysical counterparts of theories of constitutional, statutory, and common-law interpretation.
Although statutory and practical issues led to reconsideration of redemption payments, a sense of crisis added urgency to the project.
The statutory force of the oath is accomplished by the evocation of these memories in the community which shares them.

*

*

*

*

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.

Xem thêm: Băng Keo Tiếng Anh Là Gì, Băng Keo Trong Tiếng Anh Là Gì

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
/displayLoginPopup #notifications message #secondaryButtonUrl secondaryButtonLabel /secondaryButtonUrl #dismissable closeMessage /dismissable /notifications

Chuyên mục: Hỏi Đáp