Tổng hợp Link 9 Kiến Thức Liên Quan Cách Dùng As Well As Nghĩa Là Gì là chủ đề trong nội dung hiện tại của Tên game hay Hakitoithuong.vn. Đọc nội dung để biết chi tiết nhé.
Trong tiếng quá trình học tập tiếng anh, bạn không chỉ là cần chú ý đến ngữ pháp, từ vựng mà quan trọng hơn hết chính là các cụm từ thường được sử dụng phổ biến. Chắc chắn bạn đã từng thấy qua cụm từ “as well as” trong các bài thi toeic hay ielts, tuy nhiên bạn có thật sự hiểu rõ as well as là gì, cách dùng như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn thống kê lại toàn bộ những cụm từ phổ biến thường được vận dụng trong các bài thi tiếng anh.
Bạn đang xem: As well as nghĩa là gì
As well as là gì?
Giống như các cụm từ tiếng anh khác như neither…nor…, not only…but also…,… thì cụm từ as well as không được dịch nghĩa theo từ vựng tách riêng mà theo một cụm là cũng như, không khác gì, và, như thế,… Chức năng: Cụm từ as well as được sử dụng để diễn tả hành động thuật lại lời nói tương tự như phía trước, mà ở đây họ không muốn vi phạm lỗi lặp từ gây nhàm chán, as well as đóng vai trò như từ and thông thường trong tiếng anh.
Cách sử dụng as well as
Trong tiếng anh thì cụm từ as well as mang ngữ nghĩa tùy vào ngữ cảnh của bài viết, chúng đồng nghĩa với cụm từ “not only…but also…” không những thế mà còn. Cách sử dụng as well as thay thế not only…but also dùng để liệt kê những tính từ miêu tả tính cách, bản chất của con người hay sự vật hiện tượng nào đó.
Ex: She is a good businessman as well as a good woman who is in the housework
= She is not only a good business but also a good woman who is in the housework.
Xem thêm: Cholera Là Gì
(Cô ta không chỉ kinh doanh giỏi mà còn là một người phụ nữ đảm đang trong công việc nhà)











As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this girl.
Ex: As early as the first project, I realized the potential of your company
(Ngay từ dự án đầu tiên, tôi đã nhận ra được tiềm năng của công ty bạn)
Xem thêm: Khái Niệm Và đặc Trưng Của Quyền Lực Chính Trị Là Gì
Ex: You can visit my house as long as you are careful to avoid colliding with antique furniture in the house
(Bạn có thể vào thăm quan nhà tôi miễn là bạn cẩn thận tránh va chạm vào các món đồ cổ trong nhà)
Ex: As long as I love you, I vow to live with you for the rest of my life
(Miễn là anh yêu em, em nguyện sẽ sống cùng anh đến cuối đời)
Ex: You can do well as long as you try and persevere with your choices
(Bạn có thể làm tốt mọi thứ miễn là bạn chịu cố gắng và kiên trì với lựa chọn của bản thân)
Qua những chia sẻ về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng các cụm từ thường dùng trong tiếng anh, bạn sẽ nhanh chóng hệ thống lại kiến thức cho bản thân. Cụm từ as well as là gì sẽ không còn là nỗi băn khoăn của bạn trong các bài thi toeic, ielts sau này. Hy vọng bài viết sẽ hỗ trợ đắc lực cho nhu cầu tìm hiểu của bạn, xin cảm ơn.
Chuyên mục: Hỏi Đáp