Review Link Nghĩa của từ disgrace là gì, nghĩa của từ disgrace là conpect trong nội dung hôm nay của Kí tự đặc biệt Hakitoithuong.vn. Đọc bài viết để biết đầy đủ nhé.
Bạn đang xem: Disgrace là gì



disgrace

disgrace /dis”geis/ danh từ tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng áito fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹnto bring disgrace on one”s family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đìnhto be a disgrace to one”s family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình ngoại động từ ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái giáng chức, cách chức làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn


Xem thêm: Ethical Là Gì – Ethical Trong Tiếng Tiếng Việt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
disgrace
Từ điển Collocation
disgrace noun
1 loss of respect
VERB + DISGRACE fall into Their father fell into disgrace and lost his business. | bring His crime had brought disgrace upon his whole family. | be sent away/home/off in She was sent home from the Olympics in disgrace.
PREP. in ~ He”s in disgrace for having left his room in a mess.
PHRASES there”s no disgrace in sth There”s no disgrace in being poor.
2 disgraceful person/thing
ADJ. absolute, utter This room is an absolute disgrace (= because it is very dirty/untidy)! | national, public The state of our hospitals is a national disgrace.
PREP. ~ to The filthy streets are a disgrace to the town.
Từ điển WordNet
n.
v.
Xem thêm: Priority Là Gì
English Synonym and Antonym Dictionary
disgraces|disgraced|disgracingsyn.: discredit dishonor embarrass humiliate shameant.: honor
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Hỏi Đáp